Hotline: 0915 555 444
[email protected]
[email protected]
Phân tích thị trường
Tư vấn Sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
-
TỔNG GIÁM ĐỐC: 0915.555.444
-
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC: 0942.555.444
-
GIÁM ĐỐC KINH DOANH : 0948.555.444
-
PHÒNG KẾ TOÁN: 0938.555.444
-
VĂN PHÒNG CÔNG TY: 0968.555.444
-
Email: [email protected]
Giá cao su
-
Giá cao su tại một số địa phương trong nước ngày 4.3.2014Tên sản phẩm Giá Đơn vị đo Tỉnh/thành Ngày Mủ cao su RSS3 37700 VNĐ Gia Lai 04/03/2014 Mủ cao su RSS3 37700 VNĐ Bình Phước 04/03/2014 Mủ cao su RSS3 37700 VNĐ Đồng Nai 04/03/2014 Mủ cao su RSS3 37700 VNĐ Bình Dương 04/03/2014
-
Giá cao su tại Thái Lan ngày 5.3.2014Baht / kg Loại hàng Giá F.O.B. Giao tháng 4. 2014 Giao tháng 5. 2014 Bangkok Songkhla Bangkok Songkhla RSS RSS 1 73.45 73.20 73.65 73.40 RSS 2 72.85 72.60 73.05 72.80 RSS 3 72.30 72.05 72.50 72.25 RSS 4 72.00 71.75 72.20 71.95 RSS 5 71.55 71.30 71.75 71.50 STR STR 5L 64.80 64.55 65.00 64.75 STR 5 62.90 62.65 63.10 62.85 STR 10 62.20 61.95 62.40 62.15 STR 20 61.80 61.55 62.00 61.75 Concentrated Latex * 48.10 47.85 48.30 48.05 Posted by :HKT
-
Giá cao su SVR (F.O.B) ngày 5.3.2014Tháng 4 Giá chào bán VND/Kg US Cents/Kg SVR CV 50,597.59 240.03 SVR L 46,978.36 222.86 SVR 5 40,199.98 190.70 SVR GP 40,005.73 189.78 SVR 10 39,566.11 187.70 SVR 20 39,433.20 187.06 Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% , tỷ giá: 1 USD=21.080 VND (Vietcombank) Chỉ để tham khảo Posted by :HKT
-
06/03 - Giá cao su châu Á giảm thấp kỷ lục trong nhiều nămMột số nhà tiêu thụ có thể đợi giá cao su rẻ hơn, do giá cao su giảm xuống mức thấp trong nhiều năm, ngay cả khi nguồn cung thắt chặt, các đại lý cho biết. Mùa đông khô tại Thái Lan, Indonesia và Malaysia, ba nước chiếm khoảng 70% sản lượng cao su tự nhiên toàn cầu, gây ra lá rụng và hạn chế khai thác mủ cao su.